Danh mục các sách
Các sách phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ viết vào thời trước công nguyên
TÊN SÁCH |
NGƯỜI VIẾT |
NƠI VIẾT |
HOÀN TẤT (TCN) |
GIAI ÐOẠN LỊCH SỬ (TCN) |
---|---|---|---|---|
Sáng thế |
Môi-se |
Hoang mạc |
1513 |
“Ban đầu” đến 1657 |
Xuất Ai Cập |
Môi-se |
Hoang mạc |
1512 |
1657-1512 |
Lê-vi |
Môi-se |
Hoang mạc |
1512 |
1 tháng (1512) |
Dân số |
Môi-se |
Hoang mạc và hoang mạc Mô-áp |
1473 |
1512-1473 |
Phục truyền luật lệ |
Môi-se |
Hoang mạc Mô-áp |
1473 |
2 tháng (1473) |
Giô-suê |
Giô-suê |
Ca-na-an |
kh. 1450 |
1473–kh. 1450 |
Quan xét |
Sa-mu-ên |
Y-sơ-ra-ên |
kh. 1100 |
kh. 1450–kh. 1120 |
Ru-tơ |
Sa-mu-ên |
Y-sơ-ra-ên |
kh. 1090 |
11 năm cai trị của các quan xét |
1 Sa-mu-ên |
Sa-mu-ên; Gát; Na-than |
Y-sơ-ra-ên |
kh. 1078 |
kh. 1180-1078 |
2 Sa-mu-ên |
Gát; Na-than |
Y-sơ-ra-ên |
kh. 1040 |
1077–kh. 1040 |
1 Các vua |
Giê-rê-mi |
Giu-đa |
580 |
kh. 1040-911 |
2 Các vua |
Giê-rê-mi |
Giu-đa và Ai Cập |
580 |
kh. 920-580 |
1 Sử ký |
Ê-xơ-ra |
Giê-ru-sa-lem (?) |
kh. 460 |
Sau 1 Sử ký 9:44: kh. 1077-537 |
2 Sử ký |
Ê-xơ-ra |
Giê-ru-sa-lem (?) |
kh. 460 |
kh. 1037-537 |
Ê-xơ-ra |
Ê-xơ-ra |
Giê-ru-sa-lem |
kh. 460 |
537–kh. 467 |
Nê-hê-mi |
Nê-hê-mi |
Giê-ru-sa-lem |
s. 443 |
456–s. 443 |
Ê-xơ-tê |
Mạc-đô-chê |
Su-san, Ê-lam |
kh. 475 |
493–kh. 475 |
Gióp |
Môi-se |
Hoang mạc |
kh. 1473 |
Hơn 140 năm giữa 1657 và 1473 |
Thi thiên |
Ða-vít; người khác |
kh. 460 |
||
Châm ngôn |
Sa-lô-môn; A-gu-rơ; Lê-mu-ên |
Giê-ru-sa-lem |
kh. 717 |
|
Truyền đạo |
Sa-lô-môn |
Giê-ru-sa-lem |
tr. 1000 |
|
Nhã ca |
Sa-lô-môn |
Giê-ru-sa-lem |
kh. 1020 |
|
Ê-sai |
Ê-sai |
Giê-ru-sa-lem |
s. 732 |
kh. 778–s. 732 |
Giê-rê-mi |
Giê-rê-mi |
Giu-đa; Ai Cập |
580 |
647-580 |
Ai ca |
Giê-rê-mi |
Gần Giê-ru-sa-lem |
607 |
|
Ê-xê-chi-ên |
Ê-xê-chi-ên |
Ba-by-lôn |
kh. 591 |
613–kh. 591 |
Ða-ni-ên |
Ða-ni-ên |
Ba-by-lôn |
kh. 536 |
618–kh. 536 |
Ô-sê |
Ô-sê |
Sa-ma-ri (Vùng) |
s. 745 |
tr. 804–s. 745 |
Giô-ên |
Giô-ên |
Giu-đa |
ckh. 820 (?) |
|
A-mốt |
A-mốt |
Giu-đa |
kh. 804 |
|
Áp-đia |
Áp-đia |
kh. 607 |
||
Giô-na |
Giô-na |
kh. 844 |
||
Mi-chê |
Mi-chê |
Giu-đa |
tr. 717 |
kh. 777-717 |
Na-hum |
Na-hum |
Giu-đa |
tr. 632 |
|
Ha-ba-cúc |
Ha-ba-cúc |
Giu-đa |
kh. 628 (?) |
|
Xô-phô-ni |
Xô-phô-ni |
Giu-đa |
tr. 648 |
|
Ha-gai |
Ha-gai |
Giê-ru-sa-lem xây lại |
520 |
112 ngày (520) |
Xa-cha-ri |
Xa-cha-ri |
Giê-ru-sa-lem xây lại |
518 |
520-518 |
Ma-la-chi |
Ma-la-chi |
Giê-ru-sa-lem xây lại |
s. 443 |
Các sách phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp viết vào thời công nguyên
TÊN SÁCH |
NGƯỜI VIẾT |
NƠI VIẾT |
HOÀN TẤT (CN) |
GIAI ÐOẠN LỊCH SỬ |
---|---|---|---|---|
Ma-thi-ơ |
Ma-thi-ơ |
Pa-lét-tin |
kh. 41 |
2 TCN–33 CN |
Mác |
Mác |
Rô-ma |
kh. 60-65 |
29-33 CN |
Lu-ca |
Lu-ca |
Sê-sa-rê |
kh. 56-58 |
3 TCN–33 CN |
Giăng |
Sứ đồ Giăng |
Ê-phê-sô, hoặc gần đó |
kh. 98 |
Sau lời mở đầu, 29-33 CN |
Công vụ |
Lu-ca |
Rô-ma |
kh. 61 |
33–kh. 61 CN |
Rô-ma |
Phao-lô |
Cô-rinh-tô |
kh. 56 |
|
1 Cô-rinh-tô |
Phao-lô |
Ê-phê-sô |
kh. 55 |
|
2 Cô-rinh-tô |
Phao-lô |
Ma-xê-đô-ni-a |
kh. 55 |
|
Ga-la-ti |
Phao-lô |
Cô-rinh-tô hoặc An-ti-ốt xứ Sy-ri |
kh. 50-52 |
|
Ê-phê-sô |
Phao-lô |
Rô-ma |
kh. 60-61 |
|
Phi-líp |
Phao-lô |
Rô-ma |
kh. 60-61 |
|
Cô-lô-se |
Phao-lô |
Rô-ma |
kh. 60-61 |
|
1 Tê-sa-lô-ni-ca |
Phao-lô |
Cô-rinh-tô |
kh. 50 |
|
2 Tê-sa-lô-ni-ca |
Phao-lô |
Cô-rinh-tô |
kh. 51 |
|
1 Ti-mô-thê |
Phao-lô |
Ma-xê-đô-ni-a |
kh. 61-64 |
|
2 Ti-mô-thê |
Phao-lô |
Rô-ma |
kh. 65 |
|
Tít |
Phao-lô |
Ma-xê-đô-ni-a (?) |
kh. 61-64 |
|
Phi-lê-môn |
Phao-lô |
Rô-ma |
kh. 60-61 |
|
Hê-bơ-rơ |
Phao-lô |
Rô-ma |
kh. 61 |
|
Gia-cơ |
Gia-cơ (Em Chúa Giê-su) |
Giê-ru-sa-lem |
tr. 62 |
|
1 Phi-e-rơ |
Phi-e-rơ |
Ba-by-lôn |
kh. 62-64 |
|
2 Phi-e-rơ |
Phi-e-rơ |
Ba-by-lôn (?) |
kh. 64 |
|
1 Giăng |
Sứ đồ Giăng |
Ê-phê-sô, hoặc gần đó |
kh. 98 |
|
2 Giăng |
Sứ đồ Giăng |
Ê-phê-sô, hoặc gần đó |
kh. 98 |
|
3 Giăng |
Sứ đồ Giăng |
Ê-phê-sô, hoặc gần đó |
kh. 98 |
|
Giu-đe |
Giu-đe (Em Chúa Giê-su) |
Pa-lét-tin (?) |
kh. 65 |
|
Khải huyền |
Sứ đồ Giăng |
Bát-mô |
kh. 96 |
[Tên người viết của một số sách và nơi viết là không chắc chắn. Nhiều thời điểm chỉ là ước tính, ký hiệu s. có nghĩa là “sau”, tr. có nghĩa là “trước” và kh. có nghĩa là “khoảng”].