A6-A
Biểu đồ: Các nhà tiên tri và vua của Giu-đa và Y-sơ-ra-ên (Phần 1)
Các vua của vương quốc Giu-đa phía nam gồm hai chi phái
997 TCN
Rê-hô-bô-am: 17 năm
980
A-bi-gia (A-bi-giam): 3 năm
978
A-sa: 41 năm
937
Giê-hô-sa-phát: 25 năm
913
Giê-hô-ram: 8 năm
kh. 906
A-cha-xia: 1 năm
kh. 905
Nữ hoàng A-tha-li: 6 năm
898
Giê-hô-ách: 40 năm
858
A-ma-xia: 29 năm
829
U-xi-a (A-xa-ria): 52 năm
Các vua của vương quốc Y-sơ-ra-ên phía bắc gồm mười chi phái
997 TCN
Giê-rô-bô-am: 22 năm
kh. 976
Na-đáp: 2 năm
kh. 975
Ba-ê-sa: 24 năm
kh. 952
Ê-lát: 2 năm
Xim-ri: 7 ngày (kh. 951)
Ôm-ri và Típ-ni: 4 năm
kh. 947
Ôm-ri (một mình): 8 năm
kh. 940
A-háp: 22 năm
kh. 920
A-cha-xia: 2 năm
kh. 917
Giê-hô-ram: 12 năm
kh. 905
Giê-hu: 28 năm
876
Giê-hô-a-cha: 14 năm
kh. 862
Giê-hô-a-cha và Giê-hô-ách: 3 năm
kh. 859
Giê-hô-ách (một mình): 16 năm
kh. 844
Giê-rô-bô-am II: 41 năm
-
Danh sách các nhà tiên tri
-
Giô-ên
-
Ê-li-gia
-
Ê-li-sê
-
Giô-na
-
A-mốt