Đất Hứa
Chú giải
▴ Các thành của người Lê-vi
▵ Các thành trú ẩn
• Các địa điểm trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ
○ Các địa điểm trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp
▪ Các địa điểm trong cả hai phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp
Vùng Giê-ru-sa-lem
▴ Ghê-ba
▪ Ra-ma
▴ Ga-ba-ôn
• Ách-ma-vết
○ Em-ma-út
• Kê-phi-ra
• Ghi-bê-át
• Hát-xo
▴ Anh-môn
• Ga-lim
• Ki-ri-át-giê-a-rim
▴ A-na-tốt
• Một-xa
• Nóp
• Ba-hu-rim
• Ba-anh-phê-rát-xim
○ Bê-pha-giê
▪ GIÊ-RU-SA-LEM
○ Bê-tha-ni
• Ma-na-hát
▪ Bết-lê-hem
[Các suối hoặc nguồn nước]
Nép-thô-ách
Ên-sê-mết
Ên-rô-ghên
Đất Hứa (hầu hết là các thành phố)
A11 • Ách-ca-lôn
A11 ▪ Ga-xa
A12 • Ghê-ran
A13 • Sê-a-ru-chen (Sa-a-ra-im) (Si-lim)
B8 ▴ Ga-tha-rim-môn
B8 ▪ Gióp-ba
B8 • Bết-đa-gôn
B9 ▴ Ên-thê-kê
B9 • Giáp-nê-ên
B10 • Ghê-đê-ra
B10 ▪ Ách-đốt
B11 • Éc-lôn
B11 • Kít-lít
B12 • Xiếc-lác
B13 ▴ A-san (A-in)
B13 • Bê-e-sê-ba
C5 • Đô-rơ
C6 ○ Sê-sa-rê
C7 • Hê-phe
C7 • Sô-khô
C8 • Ba-anh-sa-li-sa
C8 ▪ A-phéc (An-ti-ba-tri)
C8 • Ê-bên-ê-xe
C8 • Giê-hút
C8 ▪ Ra-ma (A-ri-ma-thê)
C8 • Ô-nô
C9 • Nê-ba-lát
C9 • Ha-đích
C9 ▪ Lô-đơ (Ly-đa)
C9 • Ghim-xô
C9 • Sa-an-bim
C9 ▴ Ghê-xe
C9 ▴ Ghi-bê-thôn
C10 ▴ A-gia-lôn
C10 • Tim-na
C10 • Ê-ta-ôn
C10 • Éc-rôn
C10 • Xô-rê-a
C10 ▴ Bết-sê-mết
C10 • Lê-chi
C10 • Ma-kê-đa
C10 • Xa-nô-a
C10 • Giạt-mút
C10 • Ga-tha
C10 • A-xê-ca
C10 • Tim-na
C10 • Sô-cô (Sô-khô)
C11 ▴ Hô-lôn
C11 • A-đu-lam
C11 • Mô-rê-sết
C11 ▴ Líp-na
C11 • Kê-i-la
C11 • Ma-rết-sa (Ma-rê-sa)
C11 • La-ki
C11 • Sa-phi-rơ
C11 • Ê-tam
C12 • Bết-hê-xen
C12 ▴ Đê-bia
C12 • A-náp
C12 • Gô-sen
C12 • A-in
C12 ▴ Giạt-thia
C12 • Mát-ma-na (Bết-ma-ca-bốt)
C12 • San-sa-na (Hát-xa-su-sa?)
C13 • Giê-sua
C12 • Hát-xa-su-anh
C13 • Gia-gua
D1 ▪ Xa-rép-ta
D1 • Hên-ba
D2 ▪ Ty-rơ
D2 • Ham-môn
D3 • Mít-rê-phốt-ma-im
D3 • Ạc-xíp
D3 ▴ Áp-đôn
D3 • Bết-ê-méc
D4 • A-cô
D4 ○ Bơ-tô-lê-mai
D4 • Rê-hốp
D4 • Nê-i-ên
D4 • Ca-bun
D4 • A-phéc
D4 • Giô-ba
D4 • Ha-li
D5 • Bết-lê-hem
D5 • Ha-rô-sết-ha-gô-im
D5 • Sim-rôn
D5 ▴ Hên-cát
D5 • Đáp-bê-sết
D5 ▴ Giốc-nê-am
D5 • Sa-rít
D5 • Mê-ghi-đô
D6 ▴ Kê-đe (Ki-si-ôn)
D6 • Ha-đát-rim-môn
D6 ▴ Tha-a-nác
D6 • Đô-than
D6 • A-ru-bốt
D7 • SA-MA-RI
D8 • Phi-ra-thôn
D8 • Tháp-bu-ách
D8 • Lê-bô-na
D8 • Xê-rê-đa
D8 • Ghinh-ganh
D9 • Thim-nát-sê-rách
D9 • Giê-sa-na
D9 • Óp-ni
D9 • Bê-tên (Lu-xơ)
D9 • A-i
D9 ▴ Hạ Bết-hô-rôn
D9 • Mích-ba
D9 • Thượng Bết-hô-rôn
D9 • Mi-gơ-rôn
D9 ▴ Ghê-ba
D9 ▪ Ra-ma
D9 ▴ Ga-ba-ôn
D10 ○ Em-ma-út
D10 • Kê-phi-ra
D10 • Ghi-bê-át
D10 • Ki-ri-át-giê-a-rim
D10 ▴ A-na-tốt
D10 ▪ GIÊ-RU-SA-LEM
D10 ○ Bê-tha-ni
D10 ▪ Bết-lê-hem
D10 • Ê-tam
D10 • Ghi-bê-át
D10 • Nê-tô-pha
D11 • Thê-cô-a
D11 • Ghi-lô
D11 • Bết-xu-rơ
D11 • Mam-rê
D11 ▵ Hếp-rôn (Mặc-bê-la)
D11 • Ka-in
D12 • Xíp
D12 • Hô-rết?
D12 ▴ Giu-ta
D12 • Cạt-mên
D12 • Ma-ôn
D12 ▴ Ếch-tê-mô-a
D12 • Hát-xo (Bê-tu-ên?) (Kê-sinh?)
D13 • A-rát
D13 • Ra-ma (Ba-anh)
E2 • Mít-đa-ên
E2 • Ka-na
E2 • Bết-a-nát
E3 • Gi-rê-ôn
E3 • Ra-ma
E4 ○ Ca-na
E4 • Ma-đôn
E4 ▴ Đim-na
E4 • Ra-ma
E5 • Ga-tha-hê-phe
E5 • La-sa-rôn
E5 ○ Na-xa-rét
E5 ▴ Đáp-rát
E5 • Kê-su-lốt
E5 • Ên-đô-rơ
E5 ○ Na-in
E5 • Su-nem
E5 • Óp-ra
E6 • Gít-rê-ên
E6 • Bết-si-ta
E6 ▴ Ên-ga-nim
E6 ▴ Gíp-lê-am (Ga-tha-rim-môn)
E7 • Bê-xéc
E7 • Thê-bết
E7 • Tiệt-xa
E7 ○ Si-kha
E7 ▵ Si-chem
E8 • Mít-mê-thát
E8 • Tha-a-nát-si-lô
E8 • A-ru-ma
E8 • Xa-rê-than
E8 • Si-lô
E9 • Ba-anh-hát-so
E9 ▪ Ép-ra-im (Óp-ra?)
E9 • Na-a-ra
E9 • Ghinh-ganh
E9 • Mích-ma
E9 ▪ Giê-ri-cô
E10 • Pha-ra
E10 ▴ Anh-môn
E10 • Thành Muối
E10 • Sê-ca-ca
E10 • Níp-san
E12 • Ên-ghê-đi
E13 • Sô-đôm?
F1 • Ba-anh-gát
F1 • Y-giôn
F2 • A-bên-bết-ma-ca
F2 • Đan (La-ít)
F2 ○ Sê-sa-rê Phi-líp
F2 • Gia-nô-ách
F2 ▵ Kê-đe
F3 • Ết-rê-i
F3 • Mê-rô
F3 • Hát-xo
F4 ○ Cô-ra-xin
F4 ○ Bết-sai-đa
F4 ○ Ca-bê-na-um
F4 • Ki-nê-rết
F4 ○ Ma-ga-đan
F4 • Ra-cát
F4 ○ Ti-bê-ri-át
F4 • A-phéc
F4 ▴ Ham-mát (Ham-mốt-đô-rơ)
F5 • Giáp-nê-ên
F5 • Bết-sê-mết
F5 ○ Ga-đa-ra
F5 ▴ Ra-mốt (Giạt-mút)
F5 • Lô-đê-ba (Đê-bia)
F6 ▪ Bết-sê-an (Bết-san) (Si-thô-pô-lít)
F6 ○ Pê-la
F6 • Gia-be-ga-la-át?
F6 ○ Sa-lim
F6 ○ Ê-nôn
F7 • A-bên-mê-hô-la
F7 • Xa-phôn
F8 • Su-cốt
F8 ▴ Ma-ha-na-im
F8 • Phê-nu-ên
F8 • A-đam
F9 • Bết-Nim-ra
F9 • Bết-a-ra-ba
F10 • Si-tim
F10 • Bết-hốt-la
F10 • Bết-ha-ran
F10 • Bết-phê-ô
F10 • Bết-giê-si-mốt
F11 • Xê-rết-ha-sa-cha
F11 • A-ta-rốt
F11 • Ki-ri-át-a-im
F13 • Ê-la-im
G6 • Nhà Ạt-bên
G6 • Rô-ghê-lim
G6 • Cham
G7 ○ Giê-ra-sa (Gia-rách)
G8 • Mích-ba
G8 • Giô-bê-ha
G9 • Bê-tô-nim
G10 • Ê-lê-a-lê
G10 ▴ Hết-bôn
G10 ▵ Bết-xe
G10 • Nê-bô
G10 • Ba-mốt-ba-anh
G10 • Mê-đê-ba
G10 • Ba-anh-mê-ôn
G11 • Anh-môn-đíp-la-tha-im
G11 ▴ Kê-đê-mốt
G11 • Đi-bôn
G12 • A-rô-e
G13 • Đi-môn
G13 • Ki-rơ của Mô-áp (Ki-rơ-ha-rê-sết)
H4 ▴ Ách-ta-rốt (Bết-ê-ra)
H4 ▵ Gô-lan
H5 • Ết-rê-i
H6 ▵ Ra-mốt-ga-la-át
H9 ▪ Ráp-ba (Phi-la-đen-phi-a)
H9 • A-bên-kê-ra-mim
H9 ▴ Mê-phát
Các đỉnh núi
C5 Núi Cạt-mên
D7 Núi Ê-banh
D7 Núi Ga-ri-xim
D10 Núi Sê-i-rơ
E5 Núi Tha-bô
E5 Mô-rê
E6 Núi Ghinh-bô-a
G1 Núi Hẹt-môn
G10 Núi Nê-bô (Phích-ga)
Suối cạn
A12 Suối cạn Ghê-ran
A13 Suối cạn Bê-sô
B10 Suối cạn Sô-réc
D4 Suối cạn Ki-sôn
E7 Suối cạn Pha-rơ
G5 Suối cạn Ya-múc
G8 Suối cạn Gia-bốc
G12 Suối cạn Ạt-nôn
[Các vùng biển]
B8 Địa Trung Hải (Biển Lớn)
E11 Biển Muối (Biển Chết)
F3 Hồ Hu-la
F4 Biển Ga-li-lê
[Các sông]
B8 Sông Ya-kon
F8 Sông Giô-đanh
[Các suối và nguồn nước]
D10 Ên-rô-ghên
E3 Các dòng nước của Mê-rôm
E6 Suối Ha-rốt