Danh mục
Số trang được in đậm; chữ cái và số cho biết vị trí trên bản đồ. Tên trong ngoặc đơn là tên khác của một địa danh; thông tin trong ngoặc vuông giải thích thêm chi tiết. Tên màu xanh trên bản đồ dùng để chỉ nơi có nước, như suối, sông.
A-bên-bết-ma-ca 17 G2; 18 F2
A-bên-kê-ra-mim 15 H7; 19 H9
A-bên-mê-hô-la 15 G5; 17 G6; 18 F7
A-bi-la 29 F5
A-by-len 29 F1
A-chai 26 A2; 33 D3
A-cô 18 D4
A-đam 19 F8
A-đu-lam 17 D10; 19 C11
A-gia-lôn 19 C10
A-i 7; 19 D9
A-in [Si-mê-ôn] 15 D9; 19 C12
A-in (Xem A-san) [Si-mê-ôn/Lê-vi]
A-léc-xan-ri-a A-ra-si-ô-rum 26 G4
A-léc-xan-ri-a A-re-on 26 G3
A-léc-xan-ri-a [Ai Cập] 26 B4; 27 D3; 33 F5
A-léc-xan-ri-a [Ấn Độ] 26 H4
A-léc-xan-ri-a [Ca-ma-ni-a] 26 F4
A-léc-xan-ri-a E-sa-tê 26 H2
A-léc-xan-ri-a Ma-gia-na 26 G2
A-léc-xan-ri-a Ô-xi-a-na 26 H3
A-léc-xan-ri-a Pơ-rô-tha-si-a 26 G3
A-lép-pô 26 C3; 27 D3
A-ma-léc [dân] 11 B10
A-mô-rít [dân] 11 D10, G8, I5
A-na-tốt 18; 19 D10
A-náp 19 C12
A-phéc [A-se] 18 D4
A-phéc (An-ti-ba-tri) [Ép-ra-im] 11 E6; 17 D8; 19 C8; 29 C8
A-phéc [Ma-na-se] 18 F4
A-ra-ba 13
A-ra-cô-si-a 24 G4; 26 G4
A-ra-rát 5 G2
A-rát [dân Ca-na-an] 9 H2; 11 E10
A-rát [dân Y-sơ-ra-ên] 19 D13
A-ri-a 24 G3; 26 G3
A-ri-ma-thê (Xem Ra-ma)
A-rô-e 11 G9; 15 G9; 17, 17 H11; 19 G12
A-ru-bốt 17 E6; 18 D6
A-ru-ma 19 E8
A-san (A-in) 15 D9; 19 B13
A-se 13
A-se [chi phái] 15 E3
A-si-a [La Mã] 32 D2; 33 E2
A-si-ri 3; 5 F3; 23 F2; 24 D3
A-sốt 33 E2
A-su-rơ 23 F2
A-ta-rốt 19 F11
A-thên 5 C3; 24 A3; 26 A2; 32 C2; 33 D2
A-ti-um 27 C3
A-xê-ca 17 D9; 19 C10
Ả Rập 3; 5 F5; 23 E4; 24 D4; 26 D4; 29 H12; 32 F4
Ả Rập [sa mạc] 11 H12
Ac-mê-ni-a 24 D2
Ạc-ráp-bim 11 E11
Ạc-xíp 18 D3
Ách-ca-lôn 11 C8; 15 C8; 17 C10; 19 A11; 23 C4
Ách-đốt 9 G1; 11 D8; 17 C9; 19 B10
Ách-ma-vết 18
Ách-mê-tha (Xem Éc-ba-tan)
Ách-ta-rốt (Bết-ê-ra) 11 H4; 18 H4
Ai Cập 3; 5 D5; 7 A5; 9 A7; 23 B5; 24 B4; 26 B4; 27 D4; 32 D3; 33 F5
Ai Cập [suối] 9 F3; 11 B11; 15 B11; 17
Am-môn 11 I7; 13; 17 I9
Am-phi-bô-lít 33 D1
An-ca-ra 26 C2
An-ti-ba-tri (Xem A-phéc)
An-ti-ốt [Bi-si-đi] 5 D3; 33 F2
An-ti-ốt [Sy-ri] 5 E3; 26 C3; 27 D3; 33 H3
Anh 2; 27 A1
Anh-môn 18; 19 E10
Anh-môn-đíp-la-tha-im 9 I1; 19 G11
Áp-đôn 18 D3
Áp-rô-na 9 H5
Át-đa (Xem Hát-xa-át-đa)
Át-môn 9 G3; 15 C12
Át-ta-li-a 33 F3
Ạt-bát 23 D2
Ạt-bên 18 G6
Ạt-nôn 9 I2; 11 G9; 15 G9; 19 G12
Ấn Độ 24 H5; 26 H5
Ba-anh (Xem Ra-ma)
Ba-anh-gát 11 G1; 18 F1
Ba-anh-hát-xo 19 E9
Ba-anh-mê-ôn 19 G10
Ba-anh-phê-rát-xim 17 E9; 18
Ba-anh-sa-li-sa 19 C8
Ba-by-lôn 3; 5 G4; 7 G3; 23 F3; 24 D4; 26 D3; 32 F3
Ba-hu-rim 18
Ba-lát-bê-e (Xem Ra-ma)
Ba-mốt-ba-anh 19 G10
Ba-phô 33 G4
Ba-san 11 H3; 13
Ba-ta-ra 33 F3
Ba Tư 3; 24 E4; 26 E4
Bac-tra 26 G3
Bac-tri-a 24 G3; 26 G3
Bam-phi-ly 32 D2; 33 G3
Bát-mô 5 D3; 33 E3
Bạt-thê 24 F3; 26 F3; 32 G2
Bẹt-ga 33 F3
Bẹt-găm 33 E2
Bê-e-la-chai-roi 7
Bê-e-sê-ba 7, 7 C4; 9 G2; 11 D9; 13; 15 D9; 17, 17 D12; 19 B13; 29 B12
Bê-pha-giê 18; 29 D9
Bê-rê 33 D1
Bê-rô-tôi (Cun) 17
Bê-sô 19 A13
Bê-tên (Lu-xơ) 7, 7 C4; 15 F7; 17 E8; 19 D9
Bê-tha-ni 18; 19 D10; 29 D9
Bê-tha-ni (bên kia sông Giô-đanh) 29 E6
Bê-tô-nim 19 G9
Bê-tu-ên (Xem Hát-xo)
Bê-xéc 18 E7
Bên-gia-can 9 G3
Bên-gia-min 15 F7
Bết-a-nát 15 F2; 18 E2
Bết-a-ra-ba 19 F9
Bết-bi-rê (Xem Bết-lê-ba-ốt)
Bết-da-tha 31
Bết-đa-gôn 19 B9
Bết-ê-méc 18 D3
Bết-ê-ra (Xem Ách-ta-rốt)
Bết-giê-si-mốt 19 F10
Bết-ha-ran 19 F10
Bết-hê-xen 19 C12
Bết-hô-rôn 17 E9; 19 D9
Bết-hốt-la 19 F10
Bết-lê-ba-ốt (Bết-bi-rê) 15 C10
Bết-lê-hem (Ép-ra) [Giu-đa] 7; 15 E8; 17 E9; 18; 19 D10; 29 D10
Bết-lê-hem [Xê-bu-lôn] 15 E4; 18 D5
Bết-ma-ca-bốt (Xem Mát-ma-na)
Bết-nim-ra 19 F9
Bết-phê-ô 19 F10
Bết-sai-đa 18 F4; 29 E4
Bết-sê-an (Bết-san) (Si-thô-pô-lít) 15 F5; 17 F6; 18 F6; 29 E6
Bết-sê-mết [Giu-đa] 11 E8; 17 D9; 19 C10
Bết-sê-mết [Y-sa-ca] 18 F5
Bết-si-ta 15 F5; 18 E6
Bết-xe 15 H8; 19 G10
Bết-xu-rơ 19 D11
Bi-si-đi 33 F3
Bi-thi-ni-a 32 D1; 33 G1
Bi-xan-ti-um 24 B2; 26 B2; 27 D2
Bon-tu 32 E1; 33 H1
Bốt-ra 11 G11
Bơ-tô-lê-mai 18 D4; 29 C4; 33 H4
Bu-kha-ra 26 G2
Bu-tê-ô-li 33 A1
Ca-bê-na-um 18 F4; 29 E4
Ca-bun 17 E4; 18 D4
Ca-đe (Ca-đe-ba-nê-a) 5 E4; 7, 7 C4; 9 G3; 11 C12; 15 C12
Ca-lách 23 F2
Ca-ma-ni-a 26 F4
Ca-na 18 E4; 29 D4
Ca-na-an 7; 11 D8
Ca-na-tha 29 I5
Cac-ta-giơ 27 B3
Canh-đê 5 G4; 7 H4; 23 F4
Cáp-ba-đô-xi-a 32 E2; 33 H2
Cạt-kê-mít 7 D1; 23 D2; 24 C3
Cạt-mên 11 E4; 13; 18 C5
Cạt-mên [Giu-đa] 17 E11; 19 D12
Cau-đa 33 D4
Cham 18 G6
Cha-ran 5 F3; 7 E1; 23 D2
Chi-ô 33 E2
Cô-lô-se 33 F2
Cô-ra-xin 18 F4; 29 E4
Cô-rinh-tô 5 C3; 33 D2
Công-xtan-ti-nốp (Xem Bi-xan-ti-um)
Cốt 33 E3
Cơ-nít 33 E3
Cơ-rết 5 C3; 26 A3; 32 C2; 33 D3
Cun (Xem Bê-rô-tôi)
Đa-ben 26 G2
Đa-mách 5 E4; 7 C3; 11 I1; 15 I1; 17; 23 D3; 24 C3; 26 C3; 27 D3; 29 H1; 33 H4
Đan [chi phái] 15 D7, G2
Đan (La-ít) [thành] 7 C3; 11 G2; 12; 15 G2; 17, 17 G2; 18 F2
Đáp-bê-sết 18 D5
Đáp-ca 9 E7
Đáp-rát 18 E5
Đất Hứa 3; 5 E4
Đẹt-bơ 33 G3
Đê-bia (Xem Lô-đê-ba) [Gát]
Đê-bia [Lê-vi] 11 E9; 19 C12
Đê-ca-bô-li 29 G6
Đi-bôn (Đi-bôn-gát) 9 I1; 19 G11
Đi-môn 19 G13
Đi-ôn 29 G5
Đim-na 18 E4
Đô-rơ 11 E4; 13; 15 E4; 17 D5; 18 C5
Đô-than 7; 18 D6
Đơ-ra-sa-ca 26 G3
Đơ-ran-gia-na 24 F4; 26 F4
Đường Vua 7; 9 I4; 15 G10; 17 H6
Éc-ba-tan (Ách-mê-tha) 24 E3; 26 E3
Éc-lôn 19 B11
Éc-rôn 17 D9; 19 C10
Em-ma-út 18; 19 D10; 29 C9
En-buôc-zơ 24 E3
Ép-ra (Xem Bết-lê-hem [Giu-đa])
Ép-ra-im [chi phái] 15 E7
Ép-ra-im (Óp-ra) 17 F8; 19 E9; 29 D9
Ê-banh 15 F6; 19 D7; 29 D7
Ê-bên-ê-xe 19 C8
Ê-đen 5 F3
Ê-đôm 5 E4; 7 C5; 9 H4; 11 F12; 13
Ê-la-im 19 F13
Ê-lách (Ê-lốt) 17; 24 C4
Ê-lam 23 G4; 24 E4; 32 F3
Ê-lê-a-lê 19 G10
Ê-lim 9 D6
Ê-lốt (Xem Ê-lách)
Ê-nôn 18 F6; 29 E6
Ê-phê-sô 5 D3; 26 B2; 27 D3; 33 E2
Ê-rết 23 F4
Ê-ta-ôn 19 C10
Ê-tam [Giu-đa] 19 D10
Ê-tam [Si-mê-ôn] 15 E9; 19 C11
Ê-tham 9 D5
Ê-tham [trại] 9 C5
Ê-the (Tô-ken) 15 D8
Ê-thi-ô-bi 3; 32 D4
Ê-xem 15 E10
Ê-xi-ôn-ghê-be 9 H6; 17
Ếch-tê-mô-a 17 E11; 19 D12
Ên-đô-rơ 15 F4; 17 F5; 18 E5
Ên-ga-nim 18 E6
Ên-ghê-đi 17 F11; 19 E12
Ên-rim-môn (Xem A-in [Si-mê-ôn])
Ên-rô-ghên 17 E9; 18; 19 D10; 21; 31
Ên-sê-mết 18
Ên-thê-kê 19 B9
Ết-rê-i [Ma-na-se] 11 H4; 18 H5
Ết-rê-i [Nép-ta-li] 18 F3
Ga-ba-ôn 17 E9; 18; 19 D9
Ga-đa-ra 18 F5; 29 F5
Ga-la-át 7; 11 G6; 13
Ga-la-ti 32 D2; 33 G2
Ga-li-lê 13; 29 D4
Ga-lim 18
Ga-ma-la 29 F4
Ga-ri-xim 15 F6; 19 D7; 29 D7
Ga-tha 11 D8; 17 D9; 19 C10
Ga-tha-hê-phe 18 E5
Ga-tha-rim-môn [Đan] 19 B8
Ga-tha-rim-môn (Xem Gíp-lê-am) [Ma-na-se]
Ga-xa 9 G2; 11 C9; 15 C9; 17, 17 B10; 19 A11; 26 C4; 29 A11; 33 G5
Gao-ga-mê-la 26 D3
Gát 15 H6
Ghê-ba 17 E9; 18; 19 D9
Ghê-đê-ra 19 B10
Ghê-hen-na (Xem Hi-nôm)
Ghê-ran 19 A12
Ghê-ran [thành] 7, 7 C4; 11 D9; 19 A12
Ghê-rô-si-a 24 G4; 26 G4
Ghê-su-rơ 17 H4
Ghê-xe 17 D9; 19 C9
Ghết-sê-ma-nê 31
Ghi-bê-át [Bên-gia-min] 17 E9; 18; 19 D10
Ghi-bê-át [Giu-đa] 19 D10
Ghi-bê-thôn 19 C9
Ghi-hôn 21; 31
Ghi-lô 19 D11
Ghi-rê-ga-sít [dân] 11 F4
Ghim-xô 19 C9
Ghinh-bô-a 15 F5; 17 F5; 18 E6
Ghinh-ganh [Ép-ra-im] 19 D8
Ghinh-ganh [gần Giô-đanh] 11 F7; 15 F7; 19 E9
Gi-rê-ôn 18 E3
Gia-be-ga-la-át 18 F6
Gia-bốc 7; 11 G6; 15 G6; 19 G8
Gia-gua 19 C13
Gia-nô-ách 18 F2
Gia-rách (Xem Giê-ra-sa)
Giáp-nê-ên [Giu-đa] 15 D7; 19 B9
Giáp-nê-ên [Nép-ta-li] 18 F5
Giạt-mút [Giu-đa] 19 C10
Giạt-mút (Xem Ra-mốt) [Y-sa-ca]
Giạt-thia 17 D11; 19 C12
Giê-bu [dân] 11 E7
Giê-hút 19 C8
Giê-ra-sa 19 G7; 26 C3; 27 D3; 29 F7
Giê-ri-cô 9 H1; 11 F7; 17 F9; 19 E9; 29 E9
Giê-ru-sa-lem 5 E4; 7; 9 H1; 11 F8; 13; 15 F8; 17, 17 E9; 18; 19 D10; 21; 23 C4; 24 C4; 26 C3; 27 D3; 29 D9; 31; 32 E3; 33 H5
Giê-sa-na 19 D9
Giê-sua (Sê-ba) 15 E9; 19 C13
Giếng Gia-cốp 29 D7
Gióp-ba 15 D7; 17 C8; 19 B8; 29 B8; 33 G5
Giô-ba 18 D4
Giô-ba-tha 9 H5
Giô-bê-ha 15 G7; 19 G8
Giô-đanh 7; 11 F6; 13; 15 F6; 19 F8; 29 E7
Giốc-nê-am (Giốc-mê-am) 17 E5; 18 D5
Giơ-ma-ni-a 27 B1
Gíp-lê-am (Ga-tha-rim-môn) 15 F5; 18 E6
Gít-rê-ên 13; 17 F5; 18 E6
Giu-đa [chi phái] 15 D9
Giu-đa (Giu-đê) 13; 29 C10, D10; 32 E3
Giu-ta 19 D12
Gô-đi-um 26 B2
Gô-gô-tha 31
Gô-lan 15 H4; 18 H4
Gô-lơ 27 B2
Gô-sen [Ai Cập] 7 A4; 9 A3
Gô-sen [Giu-đa] 19 C12
Gô-xan 23 E2
Ha-đát-rim-môn 18 D6
Ha-đích 19 C9
Ha-li 18 D4
Ha-mát 17; 23 D2
Ha-rô-sết 15 E4; 18 D5
Ha-rốt 18 E6
Ham-mát (Ham-mốt-đô-rơ) 18 F4
Ham-môn 18 D2
Ham-mốt-đô-rơ (Xem Ham-mát)
Hát-xa-át-đa (Át-đa) 11 C12
Hát-xa-su-anh 15 D10; 19 C13
Hát-xa-su-sa (Xem San-sa-na)
Hát-xa-su-sim (Xem San-sa-na)
Hát-xê-rốt 9 G7
Hát-xo (Bê-tu-ên) 15 E9; 19 D12
Hát-xo [Bên-gia-min] 18
Hát-xo [Nép-ta-li] 11 G3; 15 G3; 17 G3; 18 F3
Hẹt-môn 11 G1; 12; 18 G1; 29 F2
Hê-ca-tôm-bi-lốt 26 E3
Hê-lam 17 I4
Hê-phe 17 D6; 18 C7
Hê-rô-đi-um 29 D10
Hê-vít [dân] 11 E6; G2
Hếch [dân] 11 E9
Hên-ba 18 D1
Hên-cát 18 D5
Hếp-rôn (Ki-ri-át-ạc-ba) 7, 7 C4; 9 H1; 11 E8; 15 E8; 17 E10; 19 D11; 29 C11
Hết-bôn 11 G7; 15 G7; 19 G10
Hi-nôm 21; 31
Híp-pô 29 E5
Hô-ba 7 D3
Hô-ghi-gát 9 G5
Hô-lôn 19 C11
Hô-rếp (Xem Si-nai)
Hô-rết 17 E11; 19 D12
Hô-rơ 9 H3; 11 E11
Hu-la 13; 18 F3
Hy-ca-ni-a 24 E3
Hy Lạp 2; 5 C2; 24 A2; 26 A2; 27 C3; 32 C2; 33 C2
I-ly-ri 27 C2; 32 B1
I-sớt 24 C3; 26 C3
Ka-bun 26 H3
Ka-in 19 D11
Ka-na 18 E2
Kê-đe [Nép-ta-li] 15 F3; 18 F2
Kê-đe [Y-sa-ca] 15 E5; 18 D6
Kê-đê-mốt 19 G11
Kê-i-la 17 D10; 19 C11
Kê-nít [dân] 11 E10
Kê-phi-ra 18; 19 D10
Kê-sinh (Xem Hát-xo [Bê-tu-ên])
Kê-su-lốt 18 E5
Ki-nê-rết 18 F4
Ki-ri-át-a-im 19 F11
Ki-ri-át-ạc-ba (Xem Hếp-rôn)
Ki-ri-át-giê-a-rim 17 E9; 18; 19 D10
Ki-rơ của Mô-áp (Ki-rơ-ha-rê-sết) 19 G13
Ki-si-ôn (Xem Kê-đe [Y-sa-ca])
Ki-sôn 18 D4
Kíp-rốt-ha-tha-va 9 F7
Kít-lít 19 B11
Kít-rôn 21; 31
Kít-tim (Xem Síp)
Kô-sa-bát 23 F2
La-ít (Xem Đan [thành])
La-ki 11 D8; 17 D10; 19 C11; 23 C4
La-sa-rôn 18 E5
Lao-đi-xê 33 F2
Lê-bô-na 17 E8; 19 D8
Lê-chi 15 E8; 19 C10
Li-băng 13
Li-bi 5 C4; 24 A4; 26 A3; 32 C3
Li-cao-ni 33 G2
Líp-na 19 C11
Lít-trơ 33 G2
Lô-đê-ba (Đê-bia) 17 G5; 18 F5
Lô-đơ (Lót, Ly-đa) 19 C9; 29 B9; 33 G5
Lu-xơ (Xem Bê-tên)
Lưỡi Liềm Màu Mỡ 7 G2
Ly-đa (Xem Lô-đơ)
Ly-đi 24 B2
Ly-si 33 F3
Ma-a-ca 17 G3
Ma-đi-an 9 I7
Ma-đôn 18 E4
Ma-ga-đan 18 F4; 29 E4
Ma-ha-na-im 7; 17 G7; 19 F8
Ma-kát 17 D9
Ma-kê-đa 19 C10
Ma-na-hát 18
Ma-na-se 15 E5, H3
Ma-ôn 17 E11; 19 D12
Ma-ra 9 D6
Ma-ra-can-đa (Sa-ma-can) 24 G2; 26 G2
Ma-ra-tông 24 A3
Ma-rết-sa (Ma-rê-sa) 19 C11
Ma-sa-đa 29 D12
Ma-xê-đô-ni-a 5 C2; 24 A2; 26 A2; 32 C1; 33 C1
Mam-rê 7; 19 D11
Man-ta 5 A3; 33 A3
Mát-ma-na (Bết-ma-ca-bốt) 15 E9; 19 C12
Mặc-bê-la (Cũng xem Hếp-rôn) 7; 19 D11
Mem-phi (Nốp) 5 D4; 9 A5; 23 B4; 24 B4; 26 B4
Mê-đê-ba 17 H9; 19 G10
Mê-đi 3; 5 H3; 23 G2; 24 E3; 26 E3; 32 F2
Mê-ghi-đô 7; 11 E5; 13; 15 E5; 17 E5; 18 D5; 23 C3
Mê-phát 19 H9
Mê-rô 18 F3
Mê-rôm 18 E3
Mê-sô-bô-ta-mi 7 F2; 23 E2; 32 E2
Mi-gơ-rôn 19 D9
Mi-lê 33 E3
Mi-ti-len 33 E2
Mích-ba [Bên-gia-min] 19 D9
Mích-ba [Gát] 15 G6; 19 G8
Mích-ma 19 E9
Min-ni 23 F2
Min-nít 15 H7
Mít-đa-ên 18 E2
Mít-đôn 9 C5
Mít-mê-thát 19 E8
Mít-rê-phốt-ma-im 18 D3
Mô-áp 5 E4; 9 I2; 11 H10; 13; 17 H12
Mô-rê 15 F4; 18 E5
Mô-rê-sết 19 C11
Mô-ri-a 7, 7 C4; 21
Một-xa 18
My-ra 33 F3
My-si 33 E2
Na-a-ra 19 E9
Na-in 18 E5; 29 D5
Na-xa-rét 18 E5; 29 D5
Nép-ta-li 15 F3
Nép-thô-ách 18
Nê-a-bô-li 33 D1
Nê-ba-lát 19 C9
Nê-bô (Phích-ga) 9 I1; 11 G8; 19 G10
Nê-bô [thành] 19 G10
Nê-ghép 7; 9 G3; 11 D11; 13
Nê-i-ên 18 D4
Nê-tô-pha 19 D10
Ni-ni-ve 5 G3; 7 G1; 23 F2; 24 D3
Ni-si-bít 26 D3
Nin 3; 5 D5; 9 A6; 23 B5; 24 B4; 26 B4
Níp-san 19 E10
Nóp 17 E9; 18
Nô-a-môn (Thê-bê) 24 B5; 26 B4
Nốp (Xem Mem-phi)
Óp-ni 19 D9
Óp-ra (Xem Ép-ra-im)
Óp-ra [Y-sa-ca] 18 E5
Ô-liu [núi] 31
Ô-nô 19 C8
Ô-phên 21
Ôn 9 A4
Ơ-phơ-rát 3; 5 F3; 7 E2; 17; 23 E2; 24 C3; 26 D3
Pa-sa-ga-đê 24 E4; 26 E4
Pan-mi-ra (Xem Tát-mốt)
Pê-la [Đê-ca-bô-li] 18 F6; 29 E6; 33 H4
Pê-la [Ma-xê-đô-ni-a] 26 A2
Pê-rê 29 F7
Pê-sô-pô-lít 24 E4; 26 E4
Pha-đan-a-ram 7 E1
Pha-ra 19 E10
Pha-ran 7 B5; 9 F5; 13; 17 C12
Pha-rơ 19 E7
Pha-sít 24 D2
Phê-ni-xi 11 F2; 29 D3
Phê-nu-ên (Phê-ni-ên) 7; 15 G6; 19 F8
Phê-rê-sít [dân] 11 F7
Phi-ha-hi-rốt 9 C5
Phi-la-đen-phi-a (Xem Ráp-ba)
Phi-la-đen-phi-a [Tiểu Á] 33 F2
Phi-li-tia 9 G1; 11 D8; 13
Phi-líp 5 C2; 33 D1
Phi-ra-thôn 15 E6; 17 E7; 19 D8
Phích-ga (Xem Nê-bô)
Phu-nôn 9 I3
Phy-gi-a 32 D2; 33 F2
Pu-ra 26 F4
Ra-cát 18 F4
Ra-ma (A-ri-ma-thê) [Ép-ra-im] 17 D8; 19 C8; 29 C8
Ra-ma (Ba-anh) (Ba-lát-bê-e) [Si-mê-ôn] 15 E10; 19 D13
Ra-ma [Bên-gia-min] 18; 19 D9
Ra-ma [Nép-ta-li] 18 E3
Ra-mốt (Giạt-mút) 18 F5
Ra-mốt-ga-la-át 15 H5; 17 H6; 18 H6
Ra-pha-na 29 H4
Ram-se 9 A5
Ráp-ba (Phi-la-đen-phi-a) 11 H7; 15 H7; 17 H8; 19 H9; 26 C3; 29 G9
Rê-gi-um 33 B2
Rê-hô-bốt 7
Rê-hốp 18 D4
Rê-phi-đim 9 F8
Ri-sa 9 G5
Rim-môn (Xem A-in [Si-mê-ôn])
Rim-môn-phê-rết 9 G6
Ríp-la 23 D3
Rô-đơ 5 D3; 33 E3
Rô-ghê-lim 17 G5; 18 G6
Rô-ma 5 A2; 27 B2; 32 B1; 33 A1
Rơ-ha-ghê 26 E3
Ru-bên 15 H8
Ru-ma 18 E4
Sa-a-ra-im (Xem Sê-a-ru-chen)
Sa-an-bim 17 D9; 19 C9
Sa-la-min [Hy Lạp] 24 A3
Sa-la-min [Síp] 33 G3
Sa-lem (Xem Giê-ru-sa-lem)
Sa-lim 18 F6; 29 E6
Sa-ma-can (Xem Ma-ra-can-đa)
Sa-ma-ri 13; 29 C8; 32 E3
Sa-ma-ri [thành] 15 E6; 19 D7; 23 C3; 29 D7
Sa-mia (Xem Sa-ma-ri [thành])
Sa-mô-tra-xơ 33 E1
Sa-mốt 33 E2
Sa-phi-rơ 19 C11
Sa-rít 18 D5
Sa-rôn [đồng cỏ] 13
San-sa-na (Hát-xa-su-sa) 15 D9; 19 C12
Sạt-đe 24 B3; 26 B2; 33 E2
Sép-phô-ri 29 D5
Sê-a-ru-chen 15 C9; 19 A13
Sê-ba (Xem Giê-sua)
Sê-ba [vương quốc] 3
Sê-ca-ca 19 E10
Sê-i-rơ 7 C4; 9 H4; 11 F11
Sê-i-rơ [Giu-đa] 19 D10
Sê-lơ-xi 33 H3
Sê-sa-rê 5 E4; 18 C6; 29 B6; 33 G4
Sê-sa-rê Phi-líp 18 F2; 29 F2
Si-chem 7, 7 C4; 11 F6; 15 F6; 17 F7; 19 E7
Si-đôn 5 E4; 11 F1; 15 F1; 17; 23 C3; 24 C3; 29 D1; 33 H4
Si-kha 19 E7; 29 D7
Si-li-si 24 C3; 32 E2; 33 H3
Si-lim (Xem Sê-a-ru-chen)
Si-lô 15 F6; 17 F8; 19 E8
Si-lô-am 31
Si-miệc-nơ 33 E2
Si-nai (Hô-rếp) 5 E5; 9 F8
Si-ôn 21
Si-qua [ốc đảo] 26 A4
Si-thô-pô-lít (Xem Bết-sê-an)
Si-tim 11 G7; 19 F10
Sim-rôn 18 D5
Sin 9 E6
Síp 5 E3; 23 C2; 26 B3; 32 D2; 33 G4
Sô-cô [Giu-đa] 17 D10; 19 C10
Sô-đi-a-na 24 G3; 26 G2
Sô-đôm 7; 19 E13
Sô-khô [Ma-na-se] 18 C7
Sô-réc 19 B10
Sông Ấn 24 H4; 26 G4
Sơ-phê-la 13
Su-cốt [Ai Cập] 9 B5
Su-cốt [Gát] 7; 15 G6; 17 G7; 19 F8
Su-nem 17 F5; 18 E5
Su-rơ 7 B4; 9 D3
Su-sa (Xem Su-san)
Su-san 5 G4; 23 G3; 24 E4; 26 E3
Sy-e-nê 24 B5; 26 C5
Sy-ra-cu-sơ 33 A3
Sy-ren 24 A4; 26 A3; 27 C3; 32 C3
Sy-ri 5 F3; 11 H1; 17 H1; 23 D3; 24 C3; 32 E2; 33 H3
Sy-the 24 C1
Ta-ma 17
Ta-rê-si (Xem Tây Ban Nha)
Ta-xi-la 26 H3
Tác-pha-nết 9 B3
Tát-mốt (Pan-mi-ra) 7 D2; 17; 24 C3; 26 C3
Tạt-sơ 5 E3; 24 C3; 26 C3; 33 H3
Tây Ban Nha (Ta-rê-si) 2; 27 A3
Tê-sa-lô-ni-ca 33 D1
Tha-a-nác 11 E5; 15 E5; 17 E6; 18 D6
Tha-a-nát-si-lô 19 E8
Tha-bô 15 F4; 18 E5
Thành Muối 19 E10
Tháp-bu-ách 15 F6; 19 D8
Thê-bê (Xem Nô-a-môn)
Thê-bết 18 E7
Thê-cô-a 17 E10; 19 D11
Thê-ma 23 D5; 24 C4
Thi-a-ti-rơ 33 E2
Thim-nát-sê-rách 15 E7; 19 D9
Ti-bê-ri-át 18 F4; 29 E5
Ti-gơ-rơ 3; 5 G3; 7 G2; 23 F3; 24 D3; 26 D3
Tiệt-xa 17 F7; 19 E7
Tiểu Á 3; 5 E2; 27 D3
Tim-na [Giu-đa] 19 C10
Tim-na [Giu-đa/Đan] 19 C10
Típ-sắc 17
Tô-ken (Xem Ê-the)
Tra-cô-nít 29 H3
Tra-xơ 24 A2; 26 A2
Troy 26 B2
Trô-ách 33 E2
Ty-ro-pê-ông [thung lũng] 21; 31
Ty-rơ 5 E4; 11 E2; 15 E2; 17, 17 E2; 18 D2; 23 C3; 24 C3; 26 C3; 29 D2; 33 H4
U-rơ 5 G4; 7 H4; 23 F4
Vi-a Ma-rít 7; 15 B10; 17 C10
Xa-mô-na 9 H3
Xa-nô-a 19 C10
Xa-phôn 19 F7
Xa-rép-ta 18 D1
Xa-rê-than 17 F8; 19 E8
Xê-bu-lôn 15 F4
Xê-rê 9 I3; 11 G11; 15 G11
Xê-rê-đa 17 E8; 19 D8
Xê-rết-ha-sa-cha 19 F11
Xi-xin 5 A3; 33 A3
Xiếc-lác 15 D9; 17 C11; 19 B12
Xin 9 G3
Xíp 17 E11; 19 D12
Xô-an 9 B3; 23 B4
Xô-rê-a 15 E8; 19 C10
Y-cô-ni 33 G2
Y-đu-mê 29 C12
Y-giê-a-ba-rim 9 I3
Y-giôn 18 F1
Y-sa-ca 15 F5
Y-tu-rê 29 G3
Ý 2; 5 A1; 27 B2; 32 B1; 33 A1
Ya-kon 19 B8
Ya-múc 18 G5
Za-giốt 24 E4