Phẫu thuật tim mạch (Nhi khoa)
Lập kế hoạch và tối ưu hóa tình trạng của bệnh nhân trước khi phẫu thuật
Early versus delayed umbilical cord clamping in infants with congenital heart disease: a pilot, randomized, controlled trial. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: J Perinatol 2015;35(10):826-31.
Mã bài: PubMed 26226244
DOI: 10.1038/jp.2015.89
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26226244 (mở cửa sổ mới)
The operating surgeon is an independent predictor of chest tube drainage following cardiac surgery. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: J Cardiothorac Vasc Anesth 2014;28(2):242-6.
Mã bài: PubMed 24439890
DOI: 10.1053/j.jvca.2013.09.010
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/24439890 (mở cửa sổ mới)
The pediatrician's role in the evaluation and preparation of pediatric patients undergoing anesthesia. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Pediatrics 2014;134(3):634-41.
Mã bài: PubMed 25157004
DOI: 10.1542/peds.2014-1840
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/25157004 (mở cửa sổ mới)
Quality measures for congenital and pediatric cardiac surgery. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: World J Pediatr Congenit Heart Surg 2012;3(1):32-47.
Mã bài: PubMed 23804682
DOI: 10.1177/2150135111426732
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23804682 (mở cửa sổ mới)
The theory and practice of bloodless surgery. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Transfus Apher Sci 2002;27(1):29-43.
Mã bài: PubMed 12201468
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12201468 (mở cửa sổ mới)
Pillar III—optimisation of anaemia tolerance. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Best Pract Res Clin Anaesthesiol 2013;27(1):111-9.
Mã bài: PubMed 23590920
DOI: 10.1016/j.bpa.2013.02.005
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23590920 (mở cửa sổ mới)
The Ross operation in a Jehovah's Witness: a paradigm for heart surgery in children without transfusion. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Ann Thorac Surg 2000;69(3):935-7.
Mã bài: PubMed 10750791
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/10750791 (mở cửa sổ mới)