Ngoại tổng quát (Nhi khoa)
Các kỹ thuật bảo tồn máu có gây mê
Hạ huyết áp có kiểm soát
Early experiences of vasodilators and hypotensive anesthesia in children. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Paediatr Anaesth 2012;22(7):720-2.
Mã bài: PubMed 22243693
DOI: 10.1111/j.1460-9592.2012.03799.x
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22243693 (mở cửa sổ mới)
Blood transfusion risks and alternative strategies in pediatric patients. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Paediatr Anaesth 2011;21(1):14-24.
Mã bài: PubMed 21155923
DOI: 10.1111/j.1460-9592.2010.03470.x
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21155923 (mở cửa sổ mới)
Controlled hypotension in children: a critical review of available agents. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Paediatr Drugs 2002;4(7):439-53.
Mã bài: PubMed 12083972
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12083972 (mở cửa sổ mới)
Gây tê vùng
Regional anaesthesia in paediatric surgery: results of 2200 children. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: J Pak Med Assoc 2011;61(8):782-6.
Mã bài: PubMed 22356002
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22356002 (mở cửa sổ mới)
The effects of peritonsillar infiltration on the reduction of intraoperative blood loss and post-tonsillectomy pain in children. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Laryngoscope 1989;99(6 Pt 1):578-81.
Mã bài: PubMed 2657296
DOI: 10.1288/00005537-198906000-00002
Caudal epidural anesthesia reduces blood loss during hypospadias repair. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: J Urol 1990;144(2 Pt 2):517-9.
Mã bài: PubMed 2374231
Các kỹ thuật khác
Management of severe anemia without transfusion in a pediatric Jehovah's Witness patient. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Crit Care Med 1994;22(3):524-8.
Mã bài: PubMed 8125005