Ngoại tổng quát
Xử lý và tối ưu hóa sự cầm máu
Thuốc chống tiêu fibrin
Tranexamic acid demonstrates efficacy without increased risk for venous thromboembolic events in cranial neurosurgery: systematic review of the evidence and current applications in nontraumatic pathologies. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: World Neurosurg 2024;183:29-40.
Mã bài: PubMed 38052364
DOI: 10.1016/j.wneu.2023.11.148
Anti-fibrinolytic use for minimising perioperative allogeneic blood transfusion. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Cochrane Database Syst Rev 2011;(3):CD001886.
Mã bài: PubMed 21412876
DOI: 10.1002/14651858.CD001886.pub4
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21412876 (mở cửa sổ mới)
Effect of tranexamic acid on surgical bleeding: systematic review and cumulative meta-analysis. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: BMJ 2012;344:e3054.
Mã bài: PubMed 22611164
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22611164 (mở cửa sổ mới)
Systematic review, meta-analysis and meta-regression of the effect of tranexamic acid on surgical blood loss. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Br J Surg 2013;100(10):1271-9.
Mã bài: PubMed 23839785
DOI: 10.1002/bjs.9193
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23839785 (mở cửa sổ mới)
Association of intravenous tranexamic acid with thromboembolic events and mortality: a systematic review, meta-analysis, and meta-regression. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: JAMA Surg 2021;156(6):e210884.
Mã bài: PubMed 33851983
DOI: 10.1001/jamasurg.2021.0884
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/33851983 (mở cửa sổ mới)
Yếu tố đông máu VIIa tái tổ hợp (rFVIIa)
Recombinant factor VIIa as last-resort treatment of desperate haemorrhage. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Acta Anaesthesiol Scand 2012;56(5):636-44.
Mã bài: PubMed 22489992
DOI: 10.1111/j.1399-6576.2012.02688.x
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22489992 (mở cửa sổ mới)
Yếu tố đông máu cô đặc
Fibrinogen replacement therapy: a critical review of the literature. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Blood Transfus 2012;10(1):23-7.
Mã bài: PubMed 22153684
DOI: 10.2450/2011.0015-11
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22153684 (mở cửa sổ mới)
Fibrinogen as a therapeutic target for bleeding: a review of critical levels and replacement therapy. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Transfusion 2014;54(5):1389-405.
Mã bài: PubMed 24117955
DOI: 10.1111/trf.12431
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/24117955 (mở cửa sổ mới)
Các xét nghiệm chất nhầy để xác định chảy máu do phẫu thuật hay do chức năng đông máu
Management of severe perioperative bleeding: Guidelines from the European Society of Anaesthesiology. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Eur J Anaesthesiol 2013;30(6):270-382.
Mã bài: PubMed 23656742
DOI: 10.1097/EJA.0b013e32835f4d5b
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23656742 (mở cửa sổ mới)