Tai mũi họng—Phẫu thuật đầu và cổ
Lập kế hoạch và tối ưu hóa tình trạng của bệnh nhân trước khi phẫu thuật
Management of Jehovah's Witnesses in otolaryngology, head and neck surgery. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Am J Otolaryngol 2008;29(4):270-8.
Mã bài: PubMed 18598840
DOI: 10.1016/j.amjoto.2007.08.006
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18598840 (mở cửa sổ mới)
Preparing a Jehovah's Witness for major elective surgery. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: BMJ 2013;346:f1588.
Mã bài: PubMed 23493825
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23493825 (mở cửa sổ mới)
Avoiding blood transfusion in surgical patients (including Jehovah's Witnesses). (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Ann R Coll Surg Engl 2011;93(6):429-31.
Mã bài: PubMed 21929910
DOI: 10.1308/147870811X589155
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21929910 (mở cửa sổ mới)
Control of bleeding in endoscopic skull base surgery: current concepts to improve hemostasis. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: ISRN Surg 2013;2013:191543.
Mã bài: PubMed 23844295
DOI: 10.1155/2013/191543
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23844295 (mở cửa sổ mới)
Perioperative and intraoperative maneuvers to optimize surgical outcomes in skull base surgery. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Otolaryngol Clin North Am 2010;43(4):699-730.
Mã bài: PubMed 20599078
DOI: 10.1016/j.otc.2010.04.002
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20599078 (mở cửa sổ mới)
Perioperative approach in the surgical management of carotid body tumors. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Ann Vasc Surg 2012;26(6):775-82.
Mã bài: PubMed 22794331
DOI: 10.1016/j.avsg.2012.01.020
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22794331 (mở cửa sổ mới)