Khoa chấn thương và cấp cứu
Xử lý và tối ưu hóa sự cầm máu
Thuốc chống tiêu fibrin
Effects of tranexamic acid on death, disability, vascular occlusive events and other morbidities in patients with acute traumatic brain injury (CRASH-3): a randomised, placebo-controlled trial. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Lancet 2019;394(10210):1713-23.
Mã bài: PubMed 31623894
DOI: 10.1016/S0140-6736(19)32233-0
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/31623894 (mở cửa sổ mới)
Alternatives to allogeneic platelet transfusion. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Br J Haematol 2016;175(3):381-92.
Mã bài: PubMed 27650431
DOI: 10.1111/bjh.14338
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27650431 (mở cửa sổ mới)
Antifibrinolytic drugs for acute traumatic injury. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Cochrane Database Syst Rev 2015;(5):CD004896.
Mã bài: PubMed 25956410
DOI: 10.1002/14651858.CD004896.pub4
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/25956410 (mở cửa sổ mới)
Association of cryoprecipitate and tranexamic acid with improved survival following wartime injury: findings from the MATTERs II Study. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: JAMA Surg 2013;148(3):218-25.
Mã bài: PubMed 23670117
DOI: 10.1001/jamasurg.2013.764
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23670117 (mở cửa sổ mới)
The importance of early treatment with tranexamic acid in bleeding trauma patients: an exploratory analysis of the CRASH-2 randomised controlled trial. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Lancet 2011;377(9771):1096-101, 1101.e1-2.
Mã bài: PubMed 21439633
DOI: 10.1016/S0140-6736(11)60278-X
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21439633 (mở cửa sổ mới)
Topical tranexamic acid compared with anterior nasal packing for treatment of epistaxis in patients taking antiplatelet drugs: randomized controlled trial. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Acad Emerg Med 2018;25(3):261-6.
Mã bài: PubMed 29125679
DOI: 10.1111/acem.13345
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/29125679 (mở cửa sổ mới)
Yếu tố đông máu VIIa tái tổ hợp (rFVIIa)
Efficacy of recombinant activated Factor VII in patients with massive uncontrolled bleeding: a retrospective observational analysis. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Transfusion 2009;49(3):570-7.
Mã bài: PubMed 19040498
DOI: 10.1111/j.1537-2995.2008.02001.x
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/19040498 (mở cửa sổ mới)
The treatment of bleeding is to stop the bleeding! Treatment of trauma-related hemorrhage. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Transfusion 2009;49 Suppl 5:240S-7S.
Mã bài: PubMed 19954486
DOI: 10.1111/j.1537-2995.2008.01987.x
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/19954486 (mở cửa sổ mới)
Yếu tố đông máu cô đặc
The exclusive use of coagulation factor concentrates enables reversal of coagulopathy and decreases transfusion rates in patients with major blunt trauma. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Injury 2013;44(2):209-16.
Mã bài: PubMed 23000050
DOI: 10.1016/j.injury.2012.08.047
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23000050 (mở cửa sổ mới)
Thuốc Desmopressin
Desmopressin is a transfusion sparing option to reverse platelet dysfunction in patients with severe traumatic brain injury. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: J Trauma Acute Care Surg 2020;88(1):80-6.
Mã bài: PubMed 31688782
DOI: 10.1097/TA.0000000000002521
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/31688782 (mở cửa sổ mới)
Các xét nghiệm chất nhầy để xác định chảy máu do phẫu thuật hay do chức năng đông máu
Successful rotational thromboelastometry-guided treatment of traumatic haemorrhage, hyperfibrinolysis and coagulopathy. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Acta Anaesthesiol Scand 2010;54(1):111-7.
Mã bài: PubMed 19860752
DOI: 10.1111/j.1399-6576.2009.02132.x
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/19860752 (mở cửa sổ mới)
Use of rotation thromboelastometry (ROTEM) to achieve successful treatment of polytrauma with fibrinogen concentrate and prothrombin complex concentrate. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Anaesthesia 2010;65(2):199-203.
Mã bài: PubMed 19995349
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/19995349 (mở cửa sổ mới)