Khoa tiết niệu
Xử lý và tối ưu hóa sự cầm máu
Thuốc chống tiêu fibrin
Intraoperative use of tranexamic acid to reduce transfusion rate in patients undergoing radical retropubic prostatectomy: double blind, randomised, placebo controlled trial. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: BMJ 2011;343:d5701.
Mã bài: PubMed 22012809
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22012809 (mở cửa sổ mới)
Tranexamic acid in patients undergoing noncardiac surgery. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: N Engl J Med. 2022;386(21):1986-97.
Mã bài: PubMed 35363452
DOI: 10.1056/NEJMoa2201171
Anti-fibrinolytic use for minimising perioperative allogeneic blood transfusion. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Cochrane Database Syst Rev 2011;(3):CD001886.
Mã bài: PubMed 21412876
DOI: 10.1002/14651858.CD001886.pub4
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21412876 (mở cửa sổ mới)
Effect of tranexamic acid on surgical bleeding: systematic review and cumulative meta-analysis. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: BMJ 2012;344:e3054.
Mã bài: PubMed 22611164
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22611164 (mở cửa sổ mới)
Tranexamic acid reduces blood loss during percutaneous nephrolithotomy: a prospective randomized controlled study. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: J Urol 2013;189(5):1757-61.
Mã bài: PubMed 23123376
DOI: 10.1016/j.juro.2012.10.115
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23123376 (mở cửa sổ mới)
Yếu tố đông máu VIIa tái tổ hợp (rFVIIa)
Recombinant activated factor VIIa for the treatment of bleeding in major abdominal surgery including vascular and urological surgery: a review and meta-analysis of published data. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Crit Care 2008;12(1):R14.
Mã bài: PubMed 18279513
DOI: 10.1186/cc6788
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18279513 (mở cửa sổ mới)