Bệnh thiếu máu huyết tán Beta (ở trẻ em)
Bệnh thiếu máu huyết tán Beta thể trung gian và thể nhẹ—Thuốc sản sinh hemoglobin thai nhi
Liệu pháp Hydroxyurea (Hydroxycarbamide)
Efficacy of hydroxyurea in providing transfusion independence in β-thalassemia. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: J Pediatr Hematol Oncol 2011;33(5):339-43.
Mã bài: PubMed 21602718
DOI: 10.1097/MPH.0b013e31821b0770
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21602718 (mở cửa sổ mới)
Gγ-Xmn I polymorphism: a significant determinant of β-thalassemia treatment without blood transfusion. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: J Pediatr Hematol Oncol 2013;35(4):e153-6.
Mã bài: PubMed 23389500
DOI: 10.1097/MPH.0b013e31827e8662
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23389500 (mở cửa sổ mới)
Efficacy of hydroxyurea (HU) in reduction of pack red cell (PRC) transfusion requirement among children having beta-thalassemia major: Karachi HU trial (KHUT). (mở cửa sổ mới)
Nguồn: J Pediatr Hematol Oncol 2007;29(11):743-6.
Mã bài: PubMed 17984691
DOI: 10.1097/MPH.0b013e318157fd75
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17984691 (mở cửa sổ mới)
Hydroxyurea can eliminate transfusion requirements in children with severe beta-thalassemia. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Blood 2003;102(4):1529-30.
Mã bài: PubMed 12702505
DOI: 10.1182/blood-2003-01-0117
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12702505 (mở cửa sổ mới)
Decreased transfusion needs associated with hydroxyurea therapy in Algerian patients with thalassemia major or intermedia. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Transfusion 2007;47(10):1830-6.
Mã bài: PubMed 17880608
DOI: 10.1111/j.1537-2995.2007.01399.x
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17880608 (mở cửa sổ mới)
Hydroxyurea can reduce or eliminate transfusion requirements in children with major and intermediate thalassemia. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Iran J Blood Cancer 2009;1(4):147-50.
Mã bài: IMEMR 107228
https://www.ijbc.ir/browse.php?a_id=4&sid=1&slc_lang=en (mở cửa sổ mới)
Genotype-phenotype relationship of patients with β-thalassemia taking hydroxyurea: a 13-year experience in Iran. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Int J Hematol 2012;95(1):51-6.
Mã bài: PubMed 22180324
DOI: 10.1007/s12185-011-0985-6
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22180324 (mở cửa sổ mới)
Fetal globin stimulant therapies in the beta-hemoglobinopathies: principles and current potential. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Pediatr Ann 2008;37(5):339-46.
Mã bài: PubMed 18543545
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18543545 (mở cửa sổ mới)
A randomised double-blind placebo-controlled clinical trial of oral hydroxyurea for transfusion-dependent β-thalassaemia. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Sci Rep. 2022;12(1):2752.
Mã bài: PubMed 35177777
DOI: 10.1038/s41598-022-06774-8
Response to hydroxyurea treatment in Iranian transfusion-dependent beta-thalassemia patients. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Haematologica 2004;89(10):1172-8.
Mã bài: PubMed 15477200
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15477200 (mở cửa sổ mới)
Hydroxyurea therapy in 49 patients with major beta-thalassemia. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Arch Iran Med 2009;12(3):295-7.
Mã bài: PubMed 19400608
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/19400608 (mở cửa sổ mới)
Erythropoietin tái tổ hợp (dùng riêng hoặc kết hợp với các thuốc khác)
Use of hydroxyurea and recombinant erythropoietin in management of homozygous ß⁰ thalassemia. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: J Pediatr Hematol Oncol 2002;24(9):777-8.
Mã bài: PubMed 12468925
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12468925 (mở cửa sổ mới)
Termination of transfusion dependence in beta-thalassemia: two-year experience with recombinant human erythropoietin. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Pediatr Hematol Oncol 1997;14(3):285-7.
Mã bài: PubMed 9185215
Các thuốc khác
Fetal globin gene inducers: novel agents and new potential. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Ann N Y Acad Sci 2010;1202:158-64.
Mã bài: PubMed 20712788
DOI: 10.1111/j.1749-6632.2010.05593.x
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20712788 (mở cửa sổ mới)