Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
Ngăn ngừa khủng hoảng
Phòng chống bệnh hồng cầu lưỡi liềm—Kích hoạt huyết cầu tố thai nhi bằng dược lý cho trẻ em và trẻ sơ sinh bị hồng cầu liềm
Systematic review: hydroxyurea for the treatment of adults with sickle cell disease. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Ann Intern Med 2008;148(12):939-55.
Mã bài: PubMed 18458272
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18458272 (mở cửa sổ mới)
Cost-effectiveness of hydroxyurea in sickle cell anemia. Investigators of the Multicenter Study of Hydroxyurea in Sickle Cell Anemia. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Am J Hematol 2000;64(1):26-31.
Mã bài: PubMed 10815784
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/10815784 (mở cửa sổ mới)
Hydroxyurea for the treatment of sickle cell anemia. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: N Engl J Med 2008;358(13):1362-9.
Mã bài: PubMed 18367739
DOI: 10.1056/NEJMct0708272
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18367739 (mở cửa sổ mới)
Clinical effectiveness of decitabine in severe sickle cell disease. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Br J Haematol 2008;141(1):126-9.
Mã bài: PubMed 18324975
DOI: 10.1111/j.1365-2141.2008.07027.x
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18324975 (mở cửa sổ mới)
The effect of prolonged administration of hydroxyurea on morbidity and mortality in adult patients with sickle cell syndromes: results of a 17-year, single-center trial (LaSHS). (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Blood 2010;115(12):2354-63.
Mã bài: PubMed 19903897
DOI: 10.1182/blood-2009-05-221333
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/19903897 (mở cửa sổ mới)
Phòng chống bệnh hồng cầu lưỡi liềm—Phòng chống nhiễm trùng và biến chứng khác
Prophylactic antibiotics for preventing pneumococcal infection in children with sickle cell disease. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Cochrane Database Syst Rev 2012;(9):CD003427.
Mã bài: PubMed 22972063
DOI: 10.1002/14651858.CD003427.pub2
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22972063 (mở cửa sổ mới)
Voxelotor in adolescents and adults with sickle cell disease (HOPE): long-term follow-up results of an international, randomised, double-blind, placebo-controlled, phase 3 trial. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Lancet Haematol 2021;8(5):e323-33.
Mã bài: PubMed 33838113
DOI: 10.1016/S2352-3026(21)00059-4
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/33838113 (mở cửa sổ mới)
Sickle cell disease. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: BMJ Clin Evid 2011;02:2402.
Mã bài: PubMed 21718552
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21718552 (mở cửa sổ mới)
A phase 3 trial of l-glutamine in sickle cell disease. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: N Engl J Med 2018;379(3):226-35.
Mã bài: PubMed 30021096
DOI: 10.1056/NEJMoa1715971
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/30021096 (mở cửa sổ mới)
Malaria chemoprophylaxis in sickle cell disease. (mở cửa sổ mới)
Nguồn: Cochrane Database Syst Rev 2006;(4):CD003489.
Mã bài: PubMed 17054173
DOI: 10.1002/14651858.CD003489.pub2
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17054173 (mở cửa sổ mới)